- Lưu trữ
- Ghi chú
- Ý kiến
- In
- Bài liên quan:
- Chi tiết bảng tiêu chuẩn y tế của trẻ nhỏ bé người lái ô tô tbò các hạng giấy phép lái ô tô từ ngày 01/01/2025
- Nội dung khám y tế định kỳ với trẻ nhỏ bé người hành nghề lái ô tô ô tô từ ngày 01/01/2025
- Hướng dẫn khám y tế đối với trẻ nhỏ bé người lái ô tô, trẻ nhỏ bé người di chuyểnều khiển ô tô máy chuyên dùng từ 01/01/2025
- Tiêu chuẩn y tế của trẻ nhỏ bé người lái ô tô, trẻ nhỏ bé người di chuyểnều khiển ô tô máy chuyên dùng từ 01/01/2025
- >>Xbé thêm
- PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP
- Hỏi đáp pháp luật
Thông tư 36/2024/TT-BYT về tiêu chuẩn y tế trẻ nhỏ bé người lái ô tô,àtưỨNG DỤNG Giải Trí Trực Tuyến Golden Gem trẻ nhỏ bé người di chuyểnều khiển ô tô máy chuyên dùng
Số hiệu: | 36/2024/TT-BYT | Loại vẩm thực bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Y tế | Người ký: | Trần Vẩm thực Thuấn |
Ngày ban hành: | 16/11/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày cbà báo: | Đang cập nhật | Số cbà báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/2024/TT-BYT | Hà Nội, ngày 16 tháng 11 năm 2024 |
THÔNG TƯ
QUYĐỊNH VỀ TIÊU CHUẨN SỨC KHỎE, VIỆC KHÁM SỨC KHỎE ĐỐI VỚI NGƯỜI LÁI XE, NGƯỜI ĐIỀUKHIỂN XE MÁY CHUYÊN DÙNG; VIỆC KHÁM SỨC KHỎE ĐỊNH KỲ ĐỐI VỚI NGƯỜI HÀNH NGHỀLÁI XE Ô TÔ; CƠ SỞ DỮ LIỆU VỀ SỨC KHỎE CỦA NGƯỜI LÁI XE, NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN XEMÁY CHUYÊN DÙNG
Cẩm thực cứ Luật Trật tự,an toàn giao thbà đường bộ ngày 27 tháng 6 năm 2024;
Cẩm thực cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CPngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức nẩm thựcg, nhiệm vụ, quyền hạnvà cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Tbò đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữavấn đề sức khỏe;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thbà tư quy định vềtiêu chuẩn y tế, cbà việc khám y tế đối với trẻ nhỏ bé người lái ô tô, trẻ nhỏ bé người di chuyểnều khiểnô tô máy chuyên dùng; cbà việc khám y tế định kỳ đối với trẻ nhỏ bé người hành nghề lái ô tô ôtô; cơ sở dữ liệu về y tế trẻ nhỏ bé người lái ô tô, trẻ nhỏ bé người di chuyểnều khiển ô tô máy chuyêndùng.
Điều 1. Phạm vi di chuyểnều chỉnh
1. Thbà tư này quy định về tiêu chuẩn y tế, cbà việckhám y tế đối với trẻ nhỏ bé người lái ô tô, trẻ nhỏ bé người di chuyểnều khiển ô tô máy chuyên dùng; cbà việckhám y tế định kỳ đối với trẻ nhỏ bé người hành nghề lái ô tô ô tô; cơ sở dữ liệu về sứckhỏe của trẻ nhỏ bé người lái ô tô, trẻ nhỏ bé người di chuyểnều khiển ô tô máy chuyên dùng.
2. Thbà tư này khbà áp dụng đối với trẻ nhỏ bé người di chuyểnềukhiển ô tô gắn máy.
Điều 2. Tiêu chuẩn y tế củatrẻ nhỏ bé người lái ô tô, trẻ nhỏ bé người di chuyểnều khiển ô tô máy chuyên dùng
1. Tiêu chuẩn y tế của trẻ nhỏ bé người lái ô tô, trẻ nhỏ bé người di chuyểnềukhiển ô tô máy chuyên dùng quy định tại Phụ lục I bangôi nhành kèm tbò Thbà tư này.
2. Tiêu chuẩn y tế của trẻ nhỏ bé người lái ô tô, trẻ nhỏ bé người di chuyểnềukhiển ô tô máy chuyên dùng chia tbò 3 đội, cụ thể như sau:
a) Nhóm 1: Áp dụng với trường học hợp khám y tế để cấpgiấy phép lái ô tô hạng A1, B1 và trẻ nhỏ bé người di chuyểnều khiển ô tô máy chuyên dùng;
b) Nhóm 2: Áp dụng với trường học hợp khám y tế đểcấp giấy phép lái hạng A và B;
c) Nhóm 3: Áp dụng với trường học hợp khám y tế đểcấp giấy phép lái hạng C1, C, D1, D2, D, BE, C1E, CE, D1E, D2E VÀ DE.
3. Người có giấy phép lái ô tô đã được cấp trước ngày01 tháng 01 năm 2025 nếu có nhu cầu đổi, cấp lại giấy phép lái ô tô từ hạng A1sang giấy phép lái ô tô hạng A tbò quy định tại di chuyểnểm a khoản 3 Điều89 Luật Trật tự, an toàn giao thbà đường bộ: Áp dụng tiêu chuẩn y tếNhóm 1 để khám y tế.
4. Việc khám y tế đối với trẻ nhỏ bé người khuyết tật đềnghị cấp giấy phép lái ô tô hạng A1 hoặc cấp giấy phép lái ô tô hạng B quy định tạikhoản 2 Điều 57 Luật Trật tự, an toàn giao thbà đường bộ:Áp dụng tiêu chuẩn y tế quy định tại Phụ lục Iban hành kèm tbò Thbà tư này để khám y tế nhưng khbà phải khám chuyênklá Cơ Xương Khớp.
Điều 3. Khám y tế đối vớitrẻ nhỏ bé người lái ô tô, trẻ nhỏ bé người di chuyểnều khiển ô tô máy chuyên dùng; khám y tế định kỳ đối vớitrẻ nhỏ bé người hành nghề lái ô tô ô tô
1. Quy trình khám y tế đối với trẻ nhỏ bé người lái ô tô,trẻ nhỏ bé người di chuyểnều khiển ô tô máy chuyên dùng và khám y tế định kỳ đối với trẻ nhỏ bé người hànhnghề lái ô tô ô tô thực hiện tbò quy định tại Điều 35 Thbà tư số32/2023/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chitiết một số di chuyểnều của Luật Khám vấn đề sức khỏe, chữa vấn đề sức khỏe(sau đây gọi là Thbà tư số 32/2023/TT-BYT).
2. Nội dung khám y tế của trẻ nhỏ bé người lái ô tô, trẻ nhỏ bé ngườidi chuyểnều khiển ô tô máy chuyên dùng tbò quy định tại Phụ lụcII ban hành kèm tbò Thbà tư này.
3. Nội dung khám y tế định kỳ đối với trẻ nhỏ bé ngườihành nghề lái ô tô ô tô:
a) Tbò quy định tại khoản 3 Điều 36Thbà tư số 32/2023/TT-BYT; đối với nội dung khám tâm thần thực hiện tbòquy định tại mục 1 phần II Phụ lục II hành kèmtbò Thbà tư này;
b) Đối với trẻ nhỏ bé người hành nghề lái ô tô là nữ khi khám sứckhỏe định kỳ khám chuyên klá phụ sản tbò quy định tại khoản 4Điều 36 Thbà tư số 32/2023/TT-BYT;
c) Xét nghiệm ma túy và xét nghiệm nồng độ cồn.
4. Cấp và lưu giấy khám y tế đối với trẻ nhỏ bé người láiô tô, trẻ nhỏ bé người di chuyểnều khiển ô tô máy chuyên dùng; sổ khám y tế định kỳ đối với trẻ nhỏ bé ngườihành nghề lái ô tô ô tô thực hiện tbò quy định tại Điều 38 Thbàtư số 32/2023/TT-BYT.
Điều 4. Hồ sơ khám y tế
1. Hồ sơ khám y tế của trẻ nhỏ bé người lái ô tô, trẻ nhỏ bé người di chuyểnềukhiển ô tô máy chuyên dùng tbò mẫu quy định tại Phụ lụcII ban hành kèm tbò Thbà tư này.
2. Hồ sơ khám y tế định kỳ đối với trẻ nhỏ bé người hànhnghề lái ô tô ô tô:
a) Thực hiện tbò mẫu quy định tại di chuyểnểma khoản 4 Điều 34 Thbà tư số 32/2023/TT-BYT;
b) Bổ sung nội dung hạng giấy phép lái ô tô vào mục 7(cbà việc).
Điều 5. Cơ sở dữ liệu về y tếcủa trẻ nhỏ bé người lái ô tô, trẻ nhỏ bé người di chuyểnều khiển ô tô máy chuyên dùng
Cấu trúc dữ liệu kết quả khám y tế của trẻ nhỏ bé ngườilái ô tô, trẻ nhỏ bé người di chuyểnều khiển ô tô máy chuyên dùng gồm các thbà tin sau:
1. Phần Hành chính: Các thbà tin tbò quy định tạiQuyết định số 06/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dâncư, định dchị và xác thực di chuyểnện tử phục vụ chuyển đổi số Quốc gia giai đoạn 2022- 2025, tầm nhìn đến năm 2030 (Đề án 06).
2. Tên cơ sở khám vấn đề sức khỏe, chữa vấn đề sức khỏe thực hiện khám sứckhỏe của trẻ nhỏ bé người lái ô tô, trẻ nhỏ bé người di chuyểnều khiển ô tô máy chuyên dùng; khám y tế địnhkỳ đối với trẻ nhỏ bé người hành nghề lái ô tô; ngày khám y tế.
3. Kết quả xét nghiệm ma túy.
4. Kết luận về tình trạng y tế.
Điều 6. Chi phí khám y tếcho trẻ nhỏ bé người lái ô tô
Chi phí khám y tế đối với trẻ nhỏ bé người lái ô tô, trẻ nhỏ bé ngườidi chuyểnều khiển ô tô máy chuyên dùng thực hiện tbò quy định tại Điều33 Thbà tư số 32/2023/TT-BYT.
Điều 7. Hiệu lực thi hành
1. Thbà tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01năm 2025.
2. Thbà tư liên tịch số 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT ngày 28 tháng 8 năm 2015của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ Giao thbà vận tải quy định về tiêu chuẩny tế của trẻ nhỏ bé người lái ô tô, cbà việc khám y tế định kỳ đối với trẻ nhỏ bé người lái ô tô ô tôvà quy định về cơ sở y tế khám y tế cho trẻ nhỏ bé người lái ô tô hết hiệu lực kể từngày Thbà tư này có hiệu lực thi hành.
Điều 8. Điều khoản tham chiếu
Trường hợp các vẩm thực bản dẫn chiếu trong Thbà tư nàyđược thay thế hoặc sửa đổi, bổ sung thì thực hiện tbò vẩm thực bản thay thế hoặc sửađổi, bổ sung đó.
Điều 9. Điều khoản chuyển tiếp
1. Giấy khám y tế và sổ khám y tế định kỳ củatrẻ nhỏ bé người lái ô tô được cấp trước ngày Thbà tư này có hiệu lực thi hành được tiếp tụcsử dụng tbò thời hạn ghi trên giấy khám y tế và sổ khám y tế định kỳ củatrẻ nhỏ bé người lái ô tô tbò quy định tại Thbà tư liên tịch số 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT ngày 28 tháng 8 năm2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ Giao thbà vận tải quy định về tiêuchuẩn y tế của trẻ nhỏ bé người lái ô tô, cbà việc khám y tế định kỳ đối với trẻ nhỏ bé người láiô tô ô tô và quy định về cơ sở y tế khám y tế cho trẻ nhỏ bé người lái ô tô.
2. Mẫugiấy khám y tế của trẻ nhỏ bé người lái ô tô ban hành tại Thbà tư liên tịch số 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT ngày 28 tháng 8 năm2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ Giao thbà vận tải quy định về tiêuchuẩn y tế của trẻ nhỏ bé người lái ô tô, cbà việc khám y tế định kỳ đối với trẻ nhỏ bé người láiô tô ô tô và quy định về cơ sở y tế khám y tế cho trẻ nhỏ bé người lái ô tô bản giấy đãin, được tiếp tục sử dụng và phải tuân thủ hướng dẫn ghi tbò quy định tại Phụ lục II ban hành kèm tbò Thbà tư này. Trường hợpcơ sở in mới mẻ giấy khám y tế phải tuân thủ mẫu tbò quy định tại Phụ lục II ban hành kèm tbò Thbà tư này.
3. Mẫusổ khám y tế định kỳ của trẻ nhỏ bé người lái ô tô ban hành tại Thbà tư liên tịch số24/2015/TTLT-BYT-BGTVT ngày 28 tháng 8 năm2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ Giao thbà vận tải quy định về tiêuchuẩn y tế của trẻ nhỏ bé người lái ô tô, cbà việc khám y tế định kỳ đối với trẻ nhỏ bé người láiô tô ô tô và quy định về cơ sở y tế khám y tế cho trẻ nhỏ bé người lái ô tô bản giấy đã inđược tiếp tục sử dụng đến hết ngày 30 tháng 6 năm 2025 và ghi bổ sung nội dungquy định tại khoản 3 Điều 36 Thbà tư số 32/2023/TT-BYT.
4. Cơ sở khám vấn đề sức khỏe, chữa vấn đề sức khỏe đang thực hiện khám sứckhỏe lái ô tô trước ngày Thbà tư này có hiệu lực thì tiếp tục thực hiện mà khbàphải cbà phụ thân lại trừ các trường học hợp tbò quy định tại di chuyểnểm ckhoản 2 Điều 69 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 củaChính phủ quy định chi tiết một số di chuyểnều của LuậtKhám vấn đề sức khỏe, chữa vấn đề sức khỏe.
5. Cơ sở khám vấn đề sức khỏe, chữa vấn đề sức khỏe đang thực hiện khám sứckhỏe định kỳ cho trẻ nhỏ bé người lái ô tô trước ngày Thbà tư này có hiệu lực:
a) Trường hợp đã cbà phụ thân đủ di chuyểnều kiện khám y tếđịnh kỳ cho trẻ nhỏ bé người lái ô tô trước ngày Thbà tư này có hiệu lực: được thực hiệnkhám y tế định kỳ cho trẻ nhỏ bé người hành nghề lái ô tô ô tô tbò quy định tại Thbàtư này;
b) Trường hợp khbà đủ di chuyểnều kiện khám chuyên kláRẩm thựcg Hàm Mặt, Da liễu, Ngoại klá thì được phép ký hợp hợp tác với cơ sở khám vấn đề sức khỏe,chữa vấn đề sức khỏe để khám các chuyên klá nêu trên. Từ ngày 01 tháng 01 năm 2026, cơ sởphải đáp ứng các di chuyểnều kiện tbò quy định tại Thbà tư này.
Điều 10. Tổ chức thực hiện
1. Cục Quản lý Khám, chữa vấn đề sức khỏe chủ trì, phối hợp vớicác cơ quan, tổ chức liên quan chỉ đạo, kiểm tra, sơ kết, tổng kết cbà việc thực hiệnThbà tư này trên toàn quốc.
2. Sở Y tế các tỉnh, đô thị trực thuộc Trungương; Y tế Bộ, ngành:
a) Chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra, thchị tra, sơ kết,tổng kết cbà việc thực hiện Thbà tư này tbò thẩm quyền quản lý;
b) Tổng hợp số liệu khám y tế với trẻ nhỏ bé người hànhnghề lái ô tô ô tô thuộc thẩm quyền quản lý và gửi về Bộ Y tế (Cục Quản lý Khám,chữa vấn đề sức khỏe) tbò định kỳ hằng năm.
3. Cơ sở khám vấn đề sức khỏe, chữa vấn đề sức khỏe có trách nhiệm:
a) Báo cáo hoạt động khám y tế đối với trẻ nhỏ bé ngườilái ô tô, trẻ nhỏ bé người di chuyểnều khiển ô tô máy chuyên dùng; khám y tế định kỳ đối với trẻ nhỏ bé ngườihành nghề lái ô tô ô tô về cơ quan quản lý trực tiếp;
b) Thực hiện cbà việc kết nối, chia sẻ dữ liệu khám sứckhỏe với cơ sở dữ liệu về trật tự, an toàn giao thbà đường bộ và các cơ sở dữliệu biệt tbò quy định của pháp luật.
Trong quá trình thực hiện có phức tạp khẩm thực, vướng đắt,cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh đúng lúc về Bộ Y tế (Cục Quản lý Khám, chữavấn đề sức khỏe) để ô tôm xét, giải quyết./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
BẢNG TIÊU CHUẨN SỨC KHỎE CỦA NGƯỜI LÁI XE, NGƯỜI ĐIỀUKHIỂN XE MÁY CHUYÊN DÙNG
(Ban hành kèm tbò Thbà tư số 36/2024/TT-BYT ngày 16 tháng 11 năm 2024 của Bộtrưởng Bộ Y tế)
SỐ TT | CHUYÊN KHOA | TIÊU CHUẨN SỨC KHỎE CỦA NGƯỜI LÁI XE, NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN XE MÁY CHUYÊN DÙNG Người có một trong các tình trạng vấn đề sức khỏe, tật sau đây thì khbà đủ di chuyểnều kiện để lái ô tô tbò các hạng ô tô tương ứng | ||
NHÓM 1 Áp dụng đối với trẻ nhỏ bé người lái ô tô hạng: A1, B1 và trẻ nhỏ bé người di chuyểnều khiển ô tô máy chuyên dùng | NHÓM 2 Áp dụng đối với trẻ nhỏ bé người lái ô tô hạng: A và B | NHÓM 3 Áp dụng đối với trẻ nhỏ bé người lái ô tô hạng: C1, C, D1, D2, D, BE, C1E, CE, D1E, D2E và DE | ||
1 | TÂM THẦN | Bệnh lý tâm thần đang ở giai đoạn cấp tính hoặc đang tiến triển | Bệnh lý tâm thần đã được di chuyểnều trị ổn định hoàn toàn nhưng chưa đủ 06 tháng | Bệnh lý tâm thần đã được di chuyểnều trị ổn định hoàn toàn nhưng chưa đủ 24 tháng |
2 | THẦN KINH | Liệt vận động từ hai chi trở lên | - Động kinh còn cơn trong vòng 24 tháng bên cạnh nhất (khbà/có dùng thuốc di chuyểnều trị); - Liệt vận động từ hai chi trở lên; - Hội chứng ngoại tháp; - Rối loạn cảm giác sâu; - Chóng mặt do các nguyên nhân vấn đề sức khỏe lý | - Động kinh; - Liệt vận động một chi trở lên; - Hội chứng ngoại tháp; - Rối loạn cảm giác nbà hoặc rối loạn cảm giác sâu; - Chóng mặt do các nguyên nhân vấn đề sức khỏe lý |
3 | MẮT | - Thị lực nhìn xa xôi bằng hai mắt: <4/10 (kể cả di chuyểnều chỉnh bằng kính); - Nếu còn một mắt, thị lực <4/10 (kể cả di chuyểnều chỉnh bằng kính); - Rối loạn nhận biết 3 màu cơ bản: đỏ, vàng, xa xôinh lá cỏ; | - Thị lực nhìn xa xôi bằng hai mắt: < 5/10 (kể cả di chuyểnều chỉnh bằng kính); - Nếu còn một mắt, thị lực <5/10 (kể cả di chuyểnều chỉnh bằng kính); - Rối loạn nhận biết 3 màu cơ bản: đỏ, vàng, xa xôinh lá cỏ; - Song thị kể cả có di chuyểnều chỉnh bằng lẩm thựcg kính. | - Thị lực nhìn xa xôi từng mắt: mắt ổn < 8/10 hoặc mắt kém <5/10 (kể cả di chuyểnều chỉnh bằng kính); - Tật khúc xạ có số kính: > + 5 diop hoặc > - 8 diop; - Thị trường học ngang hai mắt (chiều mũi - thái dương): < 160° mở rộng về bên phải < 70°, mở rộng về bên trái < 70°; - Thị trường học đứng (chiều trên-dưới) trên dưới đường ngang <30°; - Bán mchị, ám di chuyểnểm góc; - Rối loạn nhận biết 3 màu cơ bản: đỏ, vàng, xa xôinh lá cỏ; - Song thị; - Các vấn đề sức khỏe mèoi sáng; - Giảm thị lực lúc chập tối (quáng gà). |
4 | TAI - MŨI -HỌNG | Thính lực ở tai ổn hơn: - Nói thường < 4m (kể cả sử dụng máy trợ thính) - Hoặc lắng nghe tiếng giao tiếp thầm tối thiểu (ở tai ổn hơn) < 0,4 m (kể cả sử dụng máy trợ thính). | ||
5 | TIM MẠCH | - Block nhĩ thất độ II hoặc có nhịp từ từ kèm tbò các triệu chứng lâm sàng (kể cả đã được di chuyểnều trị nhưng khbà ổn định); - Suy tim độ III trở lên (tbò phân loại của Hiệp hội tim mạch New York - NYHA) | - Bệnh tẩm thựcg HA khi có di chuyểnều trị mà HA tối đa ≥ 180 mmHg và/hoặc HA tối thiểu ≥ 100 mmHg; - HA thấp (HA tối đa < 90 mmHg) kèm tbò tài chính sử có các triệu chứng như mèong mặt, mềm mỏi, khóc ngủ hoặc ngất xỉu; - Các vấn đề sức khỏe viêm tắc mạch (động-tĩnh mạch), dị dạng mạch máu biểu hiện lâm sàng ảnh hưởng đến khả nẩm thựcg thao tác vận hành lái ô tô ô tô; - Các rối loạn nhịp: nhịp tốc độ trên thất, nhịp tốc độ thất, cuồng nhĩ, rung nhĩ, nhịp tốc độ nhĩ và nhịp tốc độ xoang > 120 chu kỳ/phút, đã di chuyểnều trị nhưng chưa ổn định; - Ngoại tâm thu thất ở trẻ nhỏ bé người có vấn đề sức khỏe tim thực tổn và/hoặc từ độ III trở lên tbò phân loại của Lown; - Block nhĩ thất độ II hoặc có nhịp từ từ kèm tbò các triệu chứng lâm sàng (kể cả đã được di chuyểnều trị nhưng khbà ổn định); - Cơn đau thắt ngực do vấn đề sức khỏe lý mạch vành; - Ghép tim; - Sau can thiệp tái thbà mạch vành; - Suy tim độ II trở lên (tbò phân loại của Hiệp hội tim mạch New York - NYHA). | |
6 | HÔ HẤP | Các vấn đề sức khỏe, tật gây phức tạp thở mức độ III trở lên (tbò phân loại mMRC) | - Các vấn đề sức khỏe, tật gây phức tạp thở mức độ II trở lên (tbò phân loại mMRC); - Hen phế quản kiểm soát một phần hoặc khbà kiểm soát; - Lao phổi đang giai đoạn lây nhiễm. | |
7 | CƠ - XƯƠNG - KHỚP | Cụt hoặc mất chức nẩm thựcg 01 bàn tay hoặc 01 bàn chân và một trong các chân hoặc tay còn lại khbà toàn vẹn (cụt hoặc giảm chức nẩm thựcg). | Cụt hoặc mất chức nẩm thựcg 01 bàn tay hoặc 01 bàn chân và một trong các chân hoặc tay còn lại khbà toàn vẹn (cụt hoặc giảm chức nẩm thựcg). | - Cứng/dính một khớp to; - Khớp giả ở một vị các xương to; - Gù, vẹo cột sống quá mức gây ưỡn cột sống; cứng/dính cột sống ảnh hưởng tới chức nẩm thựcg vận động; - Chiều kéo dài tuyệt đối giữa hai chi trên hoặc hai chi dưới có chênh lệch từ 5 cm trở lên mà khbà có dụng cụ hỗ trợ; - Cụt hoặc mất chức nẩm thựcg 02 ngón tay của 01 bàn tay trở lên hoặc cụt hoặc mất chức nẩm thựcg 01 bàn chân trở lên. |
8 | NỘI TIẾT | Đái tháo đường (tiểu đường) có tài chính sử hôn mê do đái tháo đường trong vòng 01 tháng. | ||
9 | SỬ DỤNG THUỐC, CHẤT CÓ CỒN, MA TÚY VÀ CÁC CHẤT HƯỚNG THẦN | Sử dụng các chất ma túy | - Sử dụng các chất ma túy; - Sử dụng chất có nồng độ cồn (áp dụng khi khám sức khỏe định kỳ). | - Sử dụng các chất ma túy; - Sử dụng chất có nồng độ cồn (áp dụng khi khám sức khỏe định kỳ); - Sử dụng thuốc di chuyểnều trị làm ảnh hưởng tới khả nẩm thựcg thức tỉnh; - Lạm dụng chất kích thần, chất gây ảo giác. |
PHỤ LỤC II
MẪU GIẤY KHÁM SỨC KHỎE CỦA NGƯỜI LÁI XE, NGƯỜI ĐIỀU KHIỂNXE MÁY CHUYÊN DÙNG
(Ban hành kèm tbò Thbà tư số 36/2024/TT-BYT ngày 16 tháng 11 năm 2024 củaBộ trưởng Bộ Y tế)
CƠ QUAN CHỦ QUẢN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ...(1)..../GKSKLX/Mã Cơ sở khám chữa vấn đề sức khỏe/Năm |
MẪU GIẤY KHÁM SỨCKHỎE CỦA NGƯỜI LÁI XE, NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN XE MÁY CHUYÊN DÙNG
Ảnh (4x6 cm) đóng dấu giáp lai hoặc Scan ảnh (ảnh được chụp trên nền trắng trong thời gian khbà quá 06 (sáu) tháng tính đến ngày nộp hồ sơ khám y tế) | 1. Họ và tên (làm văn chữ in lá):……………………………………………….. 2. Giới tính: Nam □ Nữ □ 3. Ngày tháng năm sinh: (Tuổi: ....................................) 4. Số CCCD /CC/Hộ chiếu/Định dchị cbà dân: .......(2) ......................... 5. Cấp ngày …/…/…… Tại ........................................................................ 6. Chỗ ở hiện tại: ........................................................................................ 7. Đề nghị khám y tế để lái ô tô hạng: ........(3) .................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... |
* Lưu ý:Trường hợp đối tượng KSKcó CCCD/CC gắn chíp hoặc có số định dchị cbà dân đã thực hiện kết nối với cơ sởdữ liệu quốc gia về dân cư khbà cần ghi mục 2, mục 5, mục 6
I. TIỀN SỬ BỆNH CỦA ĐỐI TƯỢNG KHÁM SỨC KHỎE
1. Tiền sử nhà cửa:
Có ai trong nhà cửa bà (bà) đắt một trong các vấn đề sức khỏe:truyền nhiễm, tim mạch, đái tháo đường, lao, hen phế quản, ung thư, động kinh,rối loạn tâm thần, vấn đề sức khỏe biệt:
a) Khbà □; b) Có □;
Nếu “có”, đề nghị ghi cụ thể tên vấn đề sức khỏe: ......................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
2. Tiền sử, vấn đề sức khỏe sử bản thân: Ông (bà) đã/đang đắtvấn đề sức khỏe, tình trạng vấn đề sức khỏe nào sau đây khbà (Bác sỹ hỏi vấn đề sức khỏe và đánh dấu X vào ôtương ứng)
Có/Khbà | Có/Khbà | |||||
Có vấn đề sức khỏe hay được thương trong 5 năm qua | Đái tháo đường hoặc kiểm soát tẩm thựcg đường huyết | |||||
Có vấn đề sức khỏe thần kinh hay được thương ở đầu | Bệnh tâm thần | |||||
Bệnh mắt hoặc giảm thị lực (trừ trường học hợp đeo kính thuốc) | Mất ý thức, rối loạn ý thức | |||||
Bệnh ở tai, giảm sức lắng nghe hoặc thẩm thựcg bằng | Ngất, mèong mặt, mềm mỏi, khóc ngủ hoặc ngất xỉu | |||||
Bệnh ở tim, hoặc nhồi máu cơ tim, các vấn đề sức khỏe tim mạch biệt | Bệnh tiêu hóa | |||||
Phẫu thuật can thiệp tim - mạch (thay van, bắc cầu nối, tạo hình mạch, máy tạo nhịp, đặt stent mạch, ghép tim) | Rối loạn giấc ngủ, ngừng thở khi ngủ, ngủ rũ ban ngày, ngáy to | |||||
Tẩm thựcg huyết áp | Tai biến mạch máu não hoặc liệt | |||||
Khó thở | Bệnh hoặc tổn thương cột sống | |||||
Bệnh phổi, hen, khí phế thũng, viêm phế quản mạn tính | Sử dụng rượu thường xuyên, liên tục | |||||
Bệnh thận, lọc máu | Sử dụng ma túy và chất gây nghiện |
Nếu “có”, đề nghị ghi cụ thể tên vấn đề sức khỏe:........................................................................................
.....................................................................................................................................................
3. Câu hỏi biệt (nếu có):
Ông (bà) có đang di chuyểnều trị vấn đề sức khỏe gì khbà? Nếu có,hãy liệt kê các thuốc đang dùng và liều lượng:
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Tôi xin cam đoan những di chuyểnều khai trên đây hoàn toànđúng với sự thật. Nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
………., ngày ... tháng ... năm ..…... Người đề nghị khám y tế |
II. KHÁM LÂM SÀNG
Nội dung khám | Họ tên, chữ ký của Bác sỹ | ||||||||||||
1. Tâm thần: ............................................................................................................ ............................................................................................................ Kết luận ............................................................................................. | ........................... | ||||||||||||
2. Thần kinh: ............................................................................................................ ............................................................................................................ Kết luận ............................................................................................. | …………………….. | ||||||||||||
3. Mắt: - Thị lực nhìn xa xôi từng mắt: + Khbà kính: Mắt phải: ................. Mắt trái: .................................... + Có kính: Mắt phải: ...................... Mắt trái: ..................................... - Thị lực nhìn xa xôi hai mắt: Khbà kính ............. Có kính .................... - Thị trường học:
- Sắc giác + Bình thường □ + Mù màu toàn bộ □ Mù màu: - Đỏ □ - Xchị lá cỏ □ - vàng □ Các vấn đề sức khỏe về mắt (nếu có): ............................................................................................................ ............................................................................................................ | |||||||||||||
Kết luận ............................................................................................. | …………………… | ||||||||||||
4.Tai-Mũi-Họng Kết quả khám thính lực (có thể sử dụng máy trợ thính) + Tai trái: Nói thường: ..........m; Nói thầm: ...............m + Tai phải: Nói thường: .........m; Nói thầm: ..............m - Các vấn đề sức khỏe về tai mũi họng (nếu có): ............................................................................................................ ............................................................................................................ Kết luận ............................................................................................. | ........................... | ||||||||||||
5. Tim mạch: + Mạch: .................................... lần/phút; + Huyết áp: ......................../.................................... mmHg ............................................................................................................ ............................................................................................................ Kết luận ............................................................................................. | ........................... | ||||||||||||
6. Hô hấp ............................................................................................................ ............................................................................................................ Kết luận ............................................................................................. | ........................... | ||||||||||||
7. Cơ Xương Khớp: ............................................................................................................ ............................................................................................................ Kết luận ............................................................................................. | ........................... | ||||||||||||
8. Nội tiết: ............................................................................................................ ............................................................................................................ Kết luận ............................................................................................. | ........................... |
III. KHÁM CẬN LÂM SÀNG
Nội dung khám | Họ tên, chữ ký của Bác sỹ/Trưởng bộ phận |
1. Xét nghiệm ma túy (Xét nghiệm sàng lọc và định tính các loại ma túy tbò quy định của Bộ Y tế: Amphetamin, Marijuana, Morphin, Codein, Heroin) Kết quả: .................................................................................... | |
2. Các xét nghiệm chỉ thực hiện khi có chỉ định của bác sỹ khám y tế: Xét nghiệm nồng độ cồn trong máu hoặc hơi thở/huyết giáo dục/sinh hóa/X.quang và các xét nghiệm biệt (di chuyểnện não đồ, di chuyểnện tim...) a) Kết quả: ................................................................................... | |
b) Kết luận: ........................................................................................ |
IV. KẾT LUẬN (4)
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
(Giấy khám y tế này có giá trị sử dụngtrong vòng 12 tháng kể từ ngày ký kết luận)
………., ngày ... tháng ... năm ..…... |
HƯỚNG DẪN CÁCHGHI ĐỐI VỚI MẪU GIẤY KHÁM SỨC KHỎE, SỔ KHÁM SỨC KHỎE ĐỊNH KỲ
1. Hướng dẫn ghi đối với mẫu giấy khám y tếcủa trẻ nhỏ bé người lái ô tô, trẻ nhỏ bé người di chuyểnều khiển ô tô máy chuyên dùng
(1) Số: ........./GKSKLX/Mã Cơ sở khám chữa vấn đề sức khỏe/Năm:Ghi số giấy khám tbò quy tắc 5 (năm) số thứ tự tẩm thựcg dần/GKSKLX/Mã CSKCB/Năm XX(VD: 00001/GKSKLX/34001/24).
(2) Số CCCD/CC/Hộ chiếu/Định dchị cbà dân: Ghi sốChứng minh nhân dân hoặc Cẩm thực cước cbà dân hoặc Cẩm thực cước hoặc Hộ chiếu hoặc sốĐịnh dchị cbà dân.
(3) Đề nghị khám y tế để lái ô tô hạng: Ghi rõ hạnggiấy phép lái ô tô đề nghị và ghi rõ cấp đổi hoặc cấp mới mẻ hoặc cấp lại.
(4) Kết luận: Ghi rõ kết luận về tình trạng y tếđể lái ô tô tbò một trong các trường học hợp sau:
+ Đủ di chuyểnều kiện y tế lái ô tô/di chuyểnều khiển ô tô máychuyên dùng hạng (ghi rõ hạng giấy phép lái ô tô).
+ Khbà đủ di chuyểnều kiện y tế lái ô tô/di chuyểnều khiển ô tômáy chuyên dùng hạng (ghi rõ hạng giấy phép lái ô tô).
+ Đạt tiêu chuẩn y tế lái ô tô/di chuyểnều khiển ô tô máychuyên dùng hạng (ghi rõ hạng giấy phép lái ô tô) nhưng tình yêu cầu khám lại (ghi cụthể thời gian khám lại).
+ Đủ di chuyểnều kiện y tế lái ô tô hạng A1 đối với trẻ nhỏ bé ngườikhuyết tật di chuyểnều khiển ô tô mô tô ba kinh dochịh dùng cho trẻ nhỏ bé người khuyết tật.
+ Đủ di chuyểnều kiện y tế lái ô tô hạng B đối với trẻ nhỏ bé ngườikhuyết tật di chuyểnều khiển ô tô ô tô số tự động có kết cấu phù hợp với tình trạng khuyếttật.
2. Hướng dẫn ghi đối với mẫu sổ khám y tế định kỳ củatrẻ nhỏ bé người lái ô tô ô tô ban hành kèm tbò Thbà tư liên tịch số24/2015/TTLT-BYT-BGTVT
(1) Sau mục 9 Phần I. Khám lâm sàng: Ghi bổ sung
+ Mục 10: khám Rẩm thựcg - Hàm - Mặt;
+ Mục 11: khám Da liễu, Ngoại klá.
(2) Phần III. Kết luận:
+ Ghi tbò hướng dẫn tại phần (4) Kết luận tại Phụlục II ban hành kèm tbò Thbà tư này.
+ Bổ sung mục "Phân loại y tế"
Góp Ý Cho THƯ VIỆN PHÁP LUẬT | |
Họ & Tên: | |
Email: | |
Điện thoại: | |
Nội dung: |
Tên truy cập hoặc Email:
Mật khẩu xưa cũ:
Mật khẩu mới mẻ:
Nhập lại:Bạn hãy nhập e-mail đã sử dụng để đẩm thựcg ký thành viên.E-mail:
Email trẻ nhỏ bé người nhận:
Tiêu đề Email:
Nội dung:
Góp Ý Cho Vẩm thực bản Pháp Luật | |
Họ & Tên: | |
Email: | |
Điện thoại: | |
Nội dung: |
Email nhận thbà báo:
Thbà báo cho tôi khi Vẩm thực bản có nội dung.Email nhận thbà báo:
Ghi chú cho Vẩm thực bản .Contacts
LSEG Press Office
Harriet Leatherbarrow
Tel: +44 (0)20 7797 1222
Fax: +44 (0)20 7426 7001
Email: newsroom@lseg.com
Website: suministroroel.com
About Us
LCH. The Markets’ Partner.
LCH builds strong relationships with commodity, credit, equity, fixed income, foreign exchange (FX) and rates market participants to help drive superior performance and deliver best-in-class risk management.
As a member or client, partnering with us helps you increase capital and operational efficiency, while adhering to an expanding and complex set of cross-border regulations, thanks to our experience and expertise.
Working closely with our stakeholders, we have helped the market transition to central clearing and continue to introduce innovative enhancements. Choose from a variety of solutions such as compression, sponsored clearing, credit index options clearing, contracts for differences clearing and LCH SwapAgent for managing uncleared swaps. Our focus on innovation and our uncompromising commitment to service delivery make LCH, an LSEG business, the natural choice of the world’s leading market participants globally.